Thứ Năm, 30 tháng 6, 2011

Các hàm excel


ham excel







Sau đây là các hàm excel thông dụng cho các bạn tiện sử dụng




HÀM QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU & DANH SÁCH

1. DAVERAGE

2. DCOUNT

3. DCOUNTA

4. DGET

5. DMAX

6. DMIN

7. DPRODUCT

8. DSTDEV

9. DSUM

10. DVAR

11. DVARP

12. GETPIVOTDATA

HÀM NGÀY THÁNG VÀ THỜI GIAN

1. DATE

2. DATEVALUE

3. DAY

4. DAYS360

5. EDATE

6. EOMONTH

7. HOUR

8. MINUTE

9. MONTH

10. NETWORKDAYS

11. NOW

12. SECOND

13. TIME

14. TIMEVALUE

15. TODAY

16. WEEKNUM

17. WORKDAY

18. YEAR

19. YEARFRAC

HÀM NGOẠI LAI

1. EUROCONVERT

2. SQL.REQUEST

HÀM KỸ THUẬT

1. BESSELI

2. BESSELJ

3. BESSELK

4. BESSELY

5. BIN2DEC

6. BIN2HEX

7. BIN2OCT

8. COMPLEX

9. CONVERT

10. DEC2BIN

11. DEC2HEX

12. DEC2OCT

13. DELTA

14. ERF

15. ERFC

16. GESTEP

17. HEX2BIN

18. HEX2DEC

19. HEX2CCT

20. IMABS

21. IMAGINARY

22. IMARGUMENT

23. IMCONJUGATE

24. IMCOS

25. IMDIV

26. IMEXP

27. IMLN

28. IMLOG10

29. IMLOG2

30. IMPOWER

31. IMPRODUCT

32. IMREAL

33. IMSIN

34. IMSQRT

35. SUB

36. IMSUM

37. OCT2BIN

38. OCT2DEC

39. OCT2HEX

HÀM TÀI CHÍNH

1. ACCRINT

2. ACCRINTM

3. AMORDEGRC

4. AMORLINC

5. COUPDAYBS

6. COUPDAYS

7. COUPDAYSNC

8. COUPNCD

9. COUPNUM

10. COUPPCD

11. CUMIPMT

12. CUMPRINC

13. DB

14. DDB

15. DISC

16. DOLLARDE

17. DOLLARFR

18. DURATION

19. EFFECT

20. FV

21. FVSCHEDULE

22. INTRATE

23. IPMT

24. IRR

25. ISPMT

26. MDURATION

27. MIRR

28. NOMINAL

29. NPER

30. NPV

31. ODDFPRICE

32. ODDFYIELD

33. ODDLPRICE

34. ODDLYIELD

35. PMT

36. PPMT

37. PRICE

38. PRICEDISC

39. PRICEMAT

40. PV

41. RATE

42. RECEIVED

43. SLN

44. SYD

45. TLIILEQ

46. TBILLPRICE

47. TBILLYIELD

48. VDB

49. XIRR

50. XNPV

51. YIELD

52. YIELDISC

53. YIELDMAT

HÀM THÔNG TIN

1. CELL

2. COUNTBLANK

3. ERROR.TYPE

4. INFO

5. IS

6. ISEVEN

7. ISODD

8. N

9. NA

10. TYPE

HÀM LUẬN LÝ

1. AND

2. FALSE

3. IF

4. NOT

5. OR

6. TRUE

HÀM TÌM KIẾM VÀ THAM CHIẾU

1. ADDRESS

2. AREAS

3. CHOOSE

4. COLUMN

5. COLUMNS

6. HLOOKUP

7. HYPERLINK

8. INDEX

9. INDIRECT

10. LOOKUP

11. MATCH

12. OFFSET

13. ROW

14. ROWS

15. RTD

16. TRANSPOSE

17. VLOOKUP

HÀM TOÁN HỌC

1. ABS

2. ACOS

3. ACOSH

4. ASIN

5. ASINH

6. ATAN

7. ATAN2

8. ATANH

9. CEILING

10. COMBIN

11. COS

12. COSH

13. COUNTIF

14. DEGREES

15. EVEN

16. EXP

17. FACT

18. FACTDOUBLE

19. FLOOR

20. GCD

21. INT

22. LCM

23. LN

24. LOG

25. LOG10

26. MDETERM

27. MINEVERSE

28. MMULT

29. MOD

30. MROUND

31. MULTINOMIAL

32. ODD

33. PI

34. POWER

35. PRODUCT

36. QUOTIENT

37. RADIANS

38. RAND

39. RANDETWEEN

40. ROMAN

41. ROUND

42. ROUNDDOWN

43. ROUNDUP

44. SERIESSUM

45. SIGN

46. SIN

47. SINH

48. SQRT

49. SQRTPI

50. SUBTOTAL

51. SUM

52. SUMIF

53. SUMPRODUCT

54. SUMSQ

55. SUMX2MY2

56. SUMX2PY2

57. SUMXMY2

58. TAN

59. TANH

60. TRUNC

HÀM THỐNG KÊ

1. AVEDEV

2. AVERAGE

3. AVERAGEA

4. BETADIST

5. BETAINV

6. BINOMDIST

7. CHIDIST

8. CHIINV

9. CHITEST

10. CONFIDENCE

11. CORREL

12. COUNT

13. COUNTA

14. COVAR

15. CRITBINOM

16. DEVQ

17. EXPONDIST

18. FDIST

19. FINV

20. FISHER

21. FISHERINV

22. FORECAST

23. PREQUENCY

24. FTEST

25. GAMMADIST

26. GAMMAINV

27. GAMMLN

28. GEOMEAN

29. GROWTH

30. HARMEAN

31. HYPGEOMDIST

32. INTERCEPT

33. KURT

34. LARGE

35. LINEST

36. LOGEST

37. LOGINV

38. LOGNORMDIST

39. MAX

40. MAXA

41. MEDIAN

42. MIN

43. MINA

44. MODE

45. NEGBINOMDIST

46. NORMDIST

47. NORMINV

48. NORMSDIST

49. NORMSINV

50. PEARSON

51. PERCENTILE

52. PERCENTRANK

53. PERMUT

54. POISSON

55. PROB

56. QUARTILE

57. RANK

58. RSQ

59. SKEW

60. SLOPE

61. SMALL

62. STANDARDISE

63. STDEV

64. STDEVA

65. STDEVP

66. STDEVPA

67. STEYX

68. TDIST

69. TINV

70. TREND

71. TRIMMEAN

72. TTEST

73. VAR

74. VARA

75. VARP

76. WEIBULL

77. ZTEST

HÀM XỬ LÝ CHUỖI

1. ASC

2. BAHTTEXT

3. CHAR

4. CLEAN

5. CODE

6. CONCATENATE

7. DOLLAR

8. EXACT

9. FIND

10. FIXED

11. LEFT

12. LEN

13. LOWER

14. MID

15. PROPER

16. REPLACE

17. REPT

18. RIGHT

19. SEARCH

20. SUBSTITUTE

21. T

22. TEXT

23. TRIM

24. UPPER

25. VALUE



Và đây là các hàm hay dùng:



Khoe à???. thôi giờ mình sẽ post một số công dụng của các hàm thông dụng nhá. còn cú pháp thì hình như trong excel có bày đấy



1.Hàm if: Hàm thường có 3 đối số: điều kiện bạn muốn kiểm tra, giá trị trả về nếu điều kiện đúng, và giá trị trả về nếu điều kiện sai

Cú pháp: =if(điều kiện kiểm tra, giá trị trả về nếu đúng, giá trị trả về nếu sai)



2. Hàm SUM:

Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.

Cú pháp:

SUM(Number1, Number2…)

Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.



2. Hàm SUMIF:

Tính tổng của các ô được chỉ định bởi những tiêu chuẩn đưa vào.

Cú pháp:

SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)

Các tham số:

Range: Là dãy mà bạn muốn xác định.

Criteria: các tiêu chuẩn mà muốn tính tổng. Tiêu chuẩn này có thể là số, biểu thức hoặc chuỗi.

Sum_range: Là các ô thực sự cần tính tổng.



3. Hàm AVERAGE:

Trả về gi trị trung bình của các đối số.

Cú pháp:

AVERAGE(Number1, Number2…)

Các tham số: Number1, Number2 … là các số cần tính giá trị trung bình.



4. Hàm MAX:

Trả về số lớn nhất trong dãy được nhập.

Cú pháp:

MAX(Number1, Number2…)



5. Hàm MIN:

Trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào.

Cú pháp:

MIN(Number1, Number2…)

Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất ở trong đó.



6. Hàm COUNT:

Hàm COUNT đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy.

Cú pháp:

COUNT(Value1, Value2, …)

Các tham số: Value1, Value2… là mảng hay dãy dữ liệu.



7. Hàm COUNTIF:

Hàm COUNTIF đếm các ô chứa giá trị số theo một điều kiện cho trước.

Cú pháp:

COUNTIF(Range, Criteria)

Các tham số:

Range: Dãy dữ liệu mà bạn muốn đếm.

Criteria: Là tiêu chuẩn cho các ô được đếm.



8. Hàm LEFT:

Trích các ký tự bên trái của chuỗi nhập vào.

Cú pháp: LEFT(Text,Num_chars)

Các đối số:

- Text: Chuỗi văn bản.

- Num_Chars: Số ký tự muốn trích.

Ví dụ:

=LEFT(Tôi tên là,3) = “Tôi”



9. Hàm RIGHT:

Trích các ký tự bên phải của chuỗi nhập vào.

Cú pháp: RIGHT(Text,Num_chars)

Các đối số: tương tự hàm LEFT.

Ví dụ: tương tự trên



10. Hàm DATE:

Hàm Date trả về một chuỗi trình bày một kiểu ngày đặc thù.

Cú pháp: DATE(year,month,day)

Các tham số:

Year: miêu tả năm, có thể từ 1 đến 4 chữ số. Nếu bạn nhập 2 chữ số, theo mặc định Excel sẽ lấy năm bắt đầu là: 1900

Month: miêu tả tháng trong năm. Nếu month lớn hơn 12 thì Excel sẽ tự động tính thêm các tháng cho số miêu tả năm.

Day: miêu tả ngày trong tháng. Nếu Day lớn hơn số ngày trong tháng chỉ định, thì Excel sẽ tự động tính thêm ngày cho số miêu tả tháng



11. Hàm TIME:

Trả về một chuỗi trình bày một kiểu thời gian đặc thù. Giá trị trả về là một số trong khoảng từ 0 đến 0.99999999, miêu tả thời gian từ 0:00:00 đến 23:59:59.

Cú pháp:

TIME(Hour,Minute,Second)

Các tham số: Được tính tương tự ở hàm DATE.

Hour: miêu tả giờ, là một số từ 0 đến 32767.

Minute: miêu tả phút, là một số từ 0 đến 32767.

Second: miêu tả giây, là một số từ 0 đến 32767.



12. Hàm AND:

Cú pháp:

AND (Logical1, Logical2, ….)

Các đối số:

Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.

Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu tất cả các đối số của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu một hay nhiều đối số của nó là sai.

Lưu ý:

- Các đối số phải là giá trị logic hoặc mảng hay tham chiếu có chứa giá trị logic.

- Nếu đối số tham chiếu là giá trị text hoặc Null (rỗng) thì những giá trị đó bị bỏ qua.

- Nếu vùng tham chiếu không chứa giá trị logic thì hàm trả về lỗi #VALUE!

Ví dụ:

=AND(D7>0,D7<5000)



12. Hàm OR:

Cú pháp:

OR (Logical1, Logical2…)

Các đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.

Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu bất cứ một đối số nào của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu tất cả các đối số của nó là sai.

Ví dụ:

=OR(F7>03/02/74,F7>01/01/2002)



13. Hàm NOT:

Cú pháp:

NOT(Logical)

Đối số: Logical là một giá trị hay một biểu thức logic.

Hàm đảo ngược giá trị của đối số. Sử dụng NOT khi bạn muốn phủ định giá trị của đối số trong phép toán này. 



14. Hàm ABS:

Lấy giá trị tuyệt đối của một số

Cú pháp: ABS(Number)

Đối số: Number là một giá trị số, một tham chiếu hay một biểu thức.

Ví dụ:

=ABS(A5 + 5)



15. POWER:

Hàm trả về lũy thừa của một số.

Cú pháp: POWER(Number, Power)

Các tham số:

- Number: Là một số thực mà bạn muốn lấy lũy thừa.

- Power: Là số mũ.

Ví dụ

= POWER(5,2) = 25



3. Hàm PRODUCT:

Bạn có thể sử dụng hàm PRODUCT thay cho toán tử nhân * để tính tích của một dãy.

Cú pháp:

PRODUCT(Number1, Number2…)

Các tham số: Number1, Number2… là dãy số mà bạn muốn nhân.



16. Hàm MOD:

Lấy giá trị dư của phép chia.

Cú pháp: MOD(Number, Divisor)

Các đối số:

- Number: Số bị chia.

- Divisor: Số chia.



17. Hàm ROUNDUP:

Làm tròn một số.

Cú pháp:

ROUNDUP(Number, Num_digits)

Các tham số:

- Number: Là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên.

- Number_digits: là bậc số thập phân mà bạn muốn làm tròn.

Chú ý:

- Nếu Num_digits > 0 sẽ làm tròn phần thập phân.

- Nếu Num_digits = 0 sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất.

- Nếu Num_digits < 0 sẽ làm tròn phần nguyên sau dấu thập phân.



18. Hàm EVEN:

Làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất.

Cú pháp: EVEN(Number)

tham số: Number là số mà bạn muốn làm tròn.

Chú ý:

- Nếu Number không phải là kiểu số thì hàm trả về lỗi #VALUE!



19. Hàm ROUNDDOWN:

Làm tròn xuống một số.

Cú pháp:

ROUNDDOWN(Number, Num_digits)

Các tham số: tương tự như hàm ROUNDUP.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Girls Generation - Korean